STT
|
Vấn đề
|
Thông tư 01/2007
(sửa đổi)
|
Thông tư 16/2016
|
QUY ĐỊNH CHUNG
|
1
|
Đại diện SHCN
|
1.1
|
Đại diện
của chủ đơn
|
|
Bổ sung điểm 3.4: Việc ủy quyền cho tổ chức, cá nhân không được phép đại diện hoặc ủy quyền cùng một lúc cho nhiều tổ chức, cá nhân trong đó có tổ chức, cá nhân không được phép đại diện bị coi là vô hiệu.
|
1.2
|
Việc ủy quyền đại diện và thực hiện ủy quyền đại diện
|
|
Quy định chi tiết hơn về thủ tục thay thế ủy quyền và tái ủy quyền Điểm 4.1
|
1.3
|
Giấy ủy quyền
|
Không quy định
|
Bổ sung quy định về thời hạn nộp muộn Giấy ủy quyền mà không phát sinh chi phí: Giấy ủy quyền có thể nộp muộn hơn ngày nộp đơn nhưng không quá 01 tháng kể từ ngày nộp đơn; riêng đối với đơn khiếu nại thời hạn nêu trên là 10 ngày làm việc.
Điểm 4.3.d
|
2
|
Phản đối đơn
|
|
Xử lý ý kiến phản đối của người thứ ba trước khi ra quyết định cấp VBBH
|
- Điểm 6.4: Người thứ ba thực hiện phản đối, nếu khởi kiện tại tòa án trong thời hạn quy định, chỉ cần thông báo bằng văn bản tới Cục SHTT.
- Điểm 6.5: Cục SHTT tổ chức đối thoại trực tiếp giữa người thứ ba và người nộp đơn để làm rõ hơn vấn đề có ý kiến phản đối nếu xét thấy cần thiết và có yêu cầu của cả hai bên.
|
Sửa đổi, bổ sung các quy định:
- Người phản đối cấp văn bằng bảo hộ phải nộp phí giải quyết ý kiến phản đối đơn về SHCN theo quy định – Điểm 6.1
- Sửa đổi Điểm 6.4: Người thứ ba thực hiện phản đối, nếu trong thời hạn quy định, khởi kiện ra Tòa án, thì phải gửi cho Cục SHTT bản sao thông báo thụ lý vụ án của Tòa án. Chỉ khi nhận được tài liệu này, Cục mới tạm dừng việc xử lý đơn để chờ kết quả giải quyết tranh chấp của Tòa án
- Sửa đổi Điểm 6.5: Cục SHTT tổ chức đối thoại trực tiếp giữa người thứ ba và người nộp đơn để làm rõ hơn vấn đề có ý kiến phản đối nếu xét thấy cần thiết hoặc có yêu cầu của cả hai bên.
|
3
|
Yêu cầu chung đối với đơn đăng ký SNCH
|
3.1
|
Tài liệu, mẫu vật, thông tin thể hiện đối tượng đăng ký đối với đơn ĐK chỉ dẫn địa lý
|
- Bản mô tả tính chất, chất lượng đặc thù của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý và bản đồ khu vực địa lý tương ứng với chỉ dẫn địa lý. - điểm 7.1.a (ii)
|
- Tên sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý (phải có trong tờ khai) và bản mô tả tính chất, chất lượng, danh tiếng của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý và bản đồ khu vực địa lý tương ứng với chỉ dẫn địa lý. - điểm 7.1.a (ii)
- Bổ sung điểm 7.1.b (iv): Văn bản của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW cho phép sử dụng địa danh hoặc dấu hiệu khác chỉ nguồn gốc địa lý của đặc sản địa phương để đăng ký nhãn hiệu theo quy định tại điểm 37.7.a của Thông tư này (nếu nhãn hiệu đăng ký là nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận có chứa địa danh hoặc dấu hiệu khác chỉ nguồn gốc địa lý của đặc sản địa phương).
|
3.2
|
Yêu cầu về hình thức
|
Điểm 7.2.b (iii)
|
Bổ sung thêm quy định về hình thức trình bày của tài liệu là bản đồ khu vực địa lý - điểm 7.2.b (iii)
|
3.3
|
Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên
|
Xác nhận của cơ quan nhận đơn đối với bản sao đơn (các đơn) đầu tiên; danh mục hàng hoá, dịch vụ thuộc đơn đăng ký nhãn hiệu đầu tiên; giấy chuyển nhượng quyền ưu tiên nếu quyền đó được thụ hưởng từ người khác - Điểm 7.3.c
|
Phần xác nhận của cơ quan nhận đơn đối với bản sao đơn (các đơn) đầu tiên, trừ đơn quốc tế về sáng chế nộp theo Hiệp ước hợp tác về sáng chế - PCT; danh mục hàng hóa, dịch vụ thuộc đơn đăng ký nhãn hiệu đầu tiên; giấy chuyển nhượng quyền ưu tiên, nếu quyền đó được thụ hưởng từ người khác – Điểm 7.3.c
|
4
|
Phí, lệ phí đăng ký SHCN
|
|
Hoàn trả phí, lệ phí
|
Các trường hợp được hoàn trả phí, lệ phí:
- Phí, lệ phí đã nộp vượt mức quy định;
- Phí, lệ phí đã nộp nhưng phần việc tương ứng không được tiến hành vì không xảy ra tình huống phải thực hiện.
Điểm 8.3
|
Phí, lệ phí đã nộp đối với mỗi thủ tục thuộc quá trình xử lý đơn sẽ không được hoàn trả khi thời hạn tiến hành thủ tục đó đã bắt đầu. Lệ phí nộp đơn không được hoàn trả trong bất kỳ tình huống nào, trừ trường hợp dưới đây:
- Các khoản phí, lệ phí được hoàn trả theo yêu cầu của người nộp đơn trong các trường hợp Cục Sở hữu trí tuệ đã thu không đúng quy định (thu sai, thu thừa...)
Điểm 8.3
|
5
|
Thời hạn
|
|
Thời hạn dành cho người nộp đơn và bên liên quan tiến hành việc nộp, sửa đổi, bổ sung tài liệu hoặc có ý kiến
|
Không có quy định
|
Bổ sung Điểm 9.3, 9.4, 9.5: Không tính vào thời hạn khoảng thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan làm cho tổ chức, cá nhân có quyền, nghĩa vụ không thể thực hiện được quyền, nghĩa vụ của mình trong phạm vi thời hạn nếu tổ chức, cá nhân đó có yêu cầu và có chứng cứ xác đáng chứng minh tình trạng đó. (Cụ thể các trường hợp, xem quy định tại TT mới)
|
6
|
Thẩm định hình thức đơn
|
6.1
|
Trường hợp đơn sáng chế bị coi là không hợp lệ
|
Không quy định
|
Bổ sung trường hợp: Đơn được nộp trái với quy định về kiểm soát an ninh đối với sáng chế trước khi đăng ký ra nước ngoài tại khoản 2 Điều 23b của Nghị định số 103/2006/ NĐ-CP, kể cả trường hợp đơn quốc tế nộp trực tiếp cho Văn phòng quốc tế - Điểm 13.2.h
|
6.2
|
Thời hạn để người nộp đơn có ý kiến hoặc sửa chữa thiếu sót hình thức
|
01 tháng kể từ ngày ra thông báo – Điểm 13.6.a
|
- 02 tháng kể từ ngày ra thông báo
- Riêng đối với tài liệu chứng minh cơ sở hưởng quyền ưu tiên, người nộp đơn được phép nộp bổ sung trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày nộp đơn.
Điểm 13.6.a
|
6.3
|
Chấp nhận hợp lệ liên quan đến quyền ưu tiên
|
|
Trường hợp yêu cầu hưởng quyền ưu tiên không được chấp nhận thì đơn vẫn được chấp nhận hợp lệ, trừ trường hợp đơn có thiếu sót khác làm ảnh hưởng đến tính hợp lệ của đơn và quyết định phải nêu rõ lý do không chấp nhận quyền ưu tiên.” – điểm 13.6.b
|
7
|
Thẩm định nội dung đơn
|
7.1
|
Thời hạn sửa chữa thiếu sót, giải thích nội dung đơn, cung cấp thông tin
|
Không quy định
|
03 tháng kể từ ngày Cục SHTT ra thông báo để người nộp đơn khắc phục. – Điểm 15.3.a
|
7.2
|
Thời hạn để người nộp đơn có ý kiến hoặc sửa chữa thiếu sót khi có TB dự định từ chối cấp VBBH
|
02 tháng kể từ ngày ra thông báo – Điểm 15.7.a (i) (ii)
|
03 tháng kể từ ngày ra thông báo – Điểm 15.7.a (i) (ii)
|
7.3
|
Thời hạn để người nộp đơn nộp phí, lệ phí cấp VBBH, có ý kiến trong trường hợp nhãn hiệu có các yếu tố phải bị loại trừ không được bảo hộ riêng trong TB dự định cấp VBBH
|
01 tháng kể từ ngày ra Thông báo dự định cấp VBBH - điểm 15.7.a (iii)
|
03 tháng kể từ ngày ra Thông báo dự định cấp VBBH – Điểm 15.7.a (iii)
|
7.4
|
Thu hồi quyết định từ chối cấp văn bằng bảo hộ đã ban hành và khôi phục lại quá trình thẩm định đơn
|
Không quy định
|
Bổ sung Điểm 15.7.b: Trường hợp người nộp đơn có phát hiện hoặc cung cấp tình tiết mới (chưa được xem xét trong quá trình thẩm định) mà có khả năng ảnh hưởng đến kết quả thẩm định thì theo yêu cầu của người nộp đơn, Cục SHTT sẽ xem xét việc thu hồi quyết định từ chối cấp văn bằng bảo hộ đã ban hành và khôi phục lại quá trình thẩm định.
|
7.5
|
Thẩm định lại đơn
|
- Thời hạn thẩm định lại đơn bằng hai phần ba thời hạn thẩm định lần đầu – điểm 16.1.b
- Việc thẩm định lại đơn chỉ được thực hiện một lần - điểm 16.1.d
|
- Thời hạn thẩm định lại đơn: Đối với sáng chế, không quá 12 tháng; Đối với nhãn hiệu, không quá 06 tháng; Đối với kiểu dáng công nghiệp, không quá 04 tháng và 20 ngày; Đối với chỉ dẫn địa lý, không quá 04 tháng. – điểm 16.1.b
- Việc thẩm định lại đơn chỉ được thực hiện một lần đối với người nộp đơn và đối với mỗi người thứ ba - điểm 16.1.d
|
8
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƠN
|
8.1
|
Phí, lệ phí
|
Không quy định
|
Cụ thể hóa các loại phí, lệ phí phải nộp khi sửa đổi, bổ sung đơn.
Bổ sung: “Trường hợp yêu cầu sửa chữa các sai sót do lỗi của Cục Sở hữu trí tuệ, người yêu cầu không phải nộp các khoản phí nêu trên.”
Điểm 17.1.a
|
8.2
|
Tài liệu sửa đổi
|
Không quy định cụ thể số lượng
|
(ii) 04 bộ ảnh chụp … đối với đơn đăng ký thiết kế bố trí;
(iii) 04 bộ bản vẽ … đối với đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp;
(iv) 05 mẫu nhãn hiệu
Điểm 17.1.b
|
8.3
|
Thẩm định lại đơn khi có yêu cầu sửa đổi được nộp sau khi có TB dự định cấp VBBH
|
Không quy định
|
Các trường hợp phải thẩm định lại đơn nếu Yêu cầu sửa đổi đơn được nộp sau khi có thông báo dự định cấp VBBH: (i) Sửa đổi thông tin liên quan đến bản chất của đối tượng nêu trong đơn; (ii)Thay đổi chủ đơn nhãn hiệu - Điểm 17.1.g
|
9
|
Tách đơn
|
|
Trường hợp đơn tách phải nộp phí TĐYC hưởng quyền ưu tiên
|
Không quy định
|
Trường hợp tách đơn kiểu dáng công nghiệp do không bảo đảm tính thống nhất – Điểm 17.2.c
|
10
|
Yêu cầu ghi nhận thay đổi chủ đơn (bao gồm Chuyển giao đơn)
|
10.1
|
Các trường hợp yêu cầu ghi nhận thay đổi chủ đơn
|
Quy định chung – điểm 17.4
|
Quy định cụ thể các trường hợp yêu cầu thay đổi chủ đơn trên cơ sở chuyển nhượng, thừa kế, kế thừa hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền - điểm 17.4
|
10.2
|
Chuyển nhượng đơn sau khi có thông báo dự định cấp VBBH
|
Không quy định
|
Trường hợp yêu cầu chuyển nhượng đơn đăng ký nhãn hiệu được nộp sau khi có thông báo dự định cấp VBBH, đơn đăng ký nhãn hiệu phải được thẩm định lại và công bố nội dung chuyển nhượng. Người yêu cầu phải nộp phí thẩm định đơn và phí công bố theo quy định. – điểm 17.4 (iii)
|